Xin chị mở một tài khoản cho tôi.· Xin 是敬辞,用于希望对方做某事或者表示自己希望、要求做某事,相当于汉语的“请” 、“敬请” 、“请允许” 等意思。· 它的同义词为mời。两个词合用时表示庄重的语气,但用mời时表示请做的事情是对被请者有利的事情。· Xin chị bảo cho cô ấy biết em đã đến tìm cô. · Xin thầy giải nghĩa từ này. · Xin anh cho biết con đường này là đường gì? · Mời chị ở lại ăn cơm với gia đình.· Mời các bạn đến nhà mình chơi. -Xin hỏi bác,bạn Nam có nhà không? -Cháu có việc gì?Bây giờ cháu Nam đi vắng.-Cháu là Đức,đồng nghiệp của Nam.Xin bác chuyển lời cho Nam là 8:00 sáng mai phải đến cơ quan họp.我是阿德,阿南的同事。请你转告他明天上午八点到机关开会。-Bác sẽ chuyển cho.Mời cháu vào nhà ngồi chơi.-Cảm ơn bác!Cháu còn có chút việc phải đi ngay.Cháu xin chào bác cháu đi ạ! 外国人只要持有效证件即可在银行存款,种类也分活期和定期,大银行存款货币种类不限制,小银行除越币外可以存美元和欧元。人民币在边境地区和河内市都可以兑换,在其他城市兑换不是很方便。
康桥小语种
葡萄牙语|西班牙语|德语|法语|俄语|意大利语|日语|韩语|泰语|越南语|阿拉伯语|波斯语
培训+留学+就业+移民一站式服务
咨询热线:400-029-9975
咨询QQ:1315135663 / 190512941
咨询微信:18717373427 / 18809181156