Anh có thể giúp tôi mang hành lý này lên lầu không?
giúp是“帮助”、“帮忙”的意思,可以是直接帮助他人做某事,也可以是给他人提供物质上的帮助。动词+giúp(hộ,giùm),当需要别人帮助时的礼貌表达方式“帮……”。Chị mua giúp một con gà.(你帮我买一只鸡) Chị đưa hộ tôi một tờ giấy trắng.(帮我递一张白纸) · Anh ấy thường giúp tôi ôn bài. · Chị Nga giúp mẹ làm việc nhà. · Anh Phong thường giúp bà con xóm giềng làm công việc nặng.· Nhờ anh đánh điện gọi giúp tôi một chiếc xe tắc-xi.· Chú Ninh giúp chúng tôi giải quyết được vấn đề nan giải này.-Xin anh giúp em xách túi này. -Đã bảo mà,đừng mang nhiều đồ lên đường và đừng mua nhiều đồ mang về.早就说了,不要带太多东西上路也不要买太多东西回家。-Lần sau nhất định nghe lời khuyên của anh.Nào,giúp em cầm lấy cái này nhé. -Mong rằng biết bao câu nói của em có thể thực hiện được.-Vâng,Em tuân lệnh anh.Đi đi!河内的服务行业比较齐全,尽管规模还不是很大。出售各色小吃的餐饮店、旅馆、休闲娱乐的歌舞厅、运动俱乐部、健身房都有。上网聊天发信息的网吧,货物充足的大小超市以及书店……均遍及城中,在这里生活还是很方便。
康桥小语种
葡萄牙语|西班牙语|德语|法语|俄语|意大利语|日语|韩语|泰语|越南语|阿拉伯语|波斯语
培训+留学+就业+移民一站式服务
咨询QQ:1315135663 / 1905129419
咨询微信:18717373427 / 17791865536