Tôi đã đặt một phòng hai người rồi.
动词đặt表示“预订” 、“预约” 的意思。通常后面直接跟名词或动宾结构短语。预订的可以是旅店、衣服、鞋子以及货物等。· Chào anh,tôi muốn đặt 2 phòng tiêu chuẩn ở tầng hai.· Trước ngày đám cưới phải đặt tiệc ở khách sạn.· Nếu bà chưa vừa ý có thể đặt mua áo kiểu khác.· Các bạn sẽ đặt hàng vào ngày nào?· Ông Khánh đã đi dự hội chợ đặt hàng năm nay của thành phố.-A-lô!Xin chào bà.Khách sạn Hà Nội đây.Bà cần gì ạ?-Tôi muốn đặt phòng.Từ ngày 20 đến 25. -Bà muốn đặt phòng loại nào ạ?-Tôi cần một phòng hai người tiêu chuẩn có buồng tắm.-Xin bà vui lòng cho biết tên họ và số điện thoại liên lạc nếu có.河内的旅店、宾馆有不少,其中也不乏五星级的高级宾馆、酒店,如西湖畔的法国投资兴建的国际连锁酒店索非大酒店(khách sạn Sofitel),韩国投资的河内大宇饭店(Hà Nội Daewoo),日本投资的尼科大酒店(Nikko Hotel),天际大酒店(Horizon),希尔顿酒店(Hilton)等等。酒店里的服务员都会讲英语,服务也非常好。
康桥小语种
葡萄牙语|西班牙语|德语|法语|俄语|意大利语|日语|韩语|泰语|越南语|阿拉伯语|波斯语
培训+留学+就业+移民一站式服务
咨询QQ:1315135663 / 1905129419
咨询微信:18717373427 / 17791865536