Bưu cục ở bên phải khách sạn.
邮局在旅馆右边。
· bên指“方” 、“边” 。ở bên(đằng)+具体方位词表示方位。· 通常表示上、下、左、右用bên,表示前、后用đằng,而表示东南西北方向则用phía。如:bên trái左边、bên phải右边;đằng trước前面、đằng sau后面;phía đông东 (nam南、tây西、bắc北) 方。有时bên可以省略。· Đi đường bên trái sẽ đến rạp chiếu bóng Tháng Tám.· Xin anh treo bức tranh này ở trên tường kia.· Anh ấy ở dưới tầng hai.· Người ở bên phải là hiệu trưởng chúng tôi.· Hồ Tây ở phía tây bắc phố cổ Hà Nội.-Tôi đã nhận được giấy báo nhận bưu phẩm rồi.Nhưng em không biết phải đến bưu cục nào để nhận lấy.-Chị phải đến bưu cục Hà Nọi lấy,bởi vì bưu phẩm chị là bưu phẩm quốc tế. -Thế bưu cục Hà Nội ở chỗ nào? -Ngay ở phía đông bờ Hồ,trên đường Đinh Tiên Hoàng đấy.-Có phải là ở đằng trước siêu thị Tràng Tiền không?-Em biết rồi,chiều nay em đi lấy.Cảm ơn chị.Đinh Tiên Hoàng 丁先皇(河内街名)河内的邮局很多,大大小小遍及城中,可以邮寄包裹、汇款、打市话以及国内和国际长途,还可以发国内外传真。这里还出售手机卡号和手机充值卡;因特网卡用来打网上电话;多数邮局还出售报刊杂志。
康桥小语种
葡萄牙语|西班牙语|德语|法语|俄语|意大利语|日语|韩语|泰语|越南语|阿拉伯语|波斯语
培训+留学+就业+移民一站式服务
咨询QQ:1315135663 / 1905129419
咨询微信:18717373427 / 17791865536