欢迎访问西安康桥语言文化传播有限公司!

首页 新闻资讯 学习资料

【越南语】超详细的越南语句式解析之「Không có khả năng gì… 干某事是不可能的。」

发布时间:2024-05-13 09:10:30浏览次数:379

Không có khả năng gì để làm xong việc này trong một ngày.   

在一天之内干完这项工作是不可能的。

-基本句型-
Không có khả năng gì…  
干某事是不可能的。

-语法精讲-
· khả năng是“可能性” 、“潜力” 的意思。
· Không có khả năng gì…和…làviệc không khả năng表达干某事没有如何可能性。
· 它们的前面和后面通常是一个动补结构。

-举一反三-
· Không có khả năng gì để thực hiện kế hoạch này.
完成这项计划是不可能的。
· Không có khả năng gì để đọc xong cuốn sách này trong 1 tiếng.
一小时内读完这本书是不可能的。
· Cơn bão số 8 không có khả năng đổ bộ đất liền.  
8号风暴不可能登陆。
· Con bé 3 tháng không có khả năng gì biết ngồi.
3个月大的孩子是不可能学会坐的。
· Gia đình anh ấy không có khả năng chi trả được số tiền lớn như thế. 
他们家没有能力支付这么大一笔钱。

-情景会话-
-Anh dũng,đi đâu đấy,vội thế? 
阿勇,去哪,这么着急?
-Đi thư viện mượn sách mà thầy vừa nói trên lớp.
到图书馆借老师刚在课堂上说的书。
-Mới tan lớp,anh không nghỉ giải lao một lát à? 
才下课,你不歇会儿?
-Mình không mệt。Đi mượn sớm thì có thể đọc sớm mà,kẻo thì không có khả năng gì để thực hiện kế hoạch tuần này của mình.
我不累。早点借回早点看嘛,否则就不可能完成我这周的计划了。
-Sách phải đọc nhiều thế,không có khả năng để đọc nhanh như vậy.     
要看的书这么多,不可能看得这么快的。
-Cho nên em phải cố sức đọc cho kịp.
所以我要尽力看才是。

-生词-
khả năng 可能 
thực hiện 实现,完成
kế hoạch 计划
đổ bộ 登陆
đất liền 大陆
chi trả 支付
kịp 及时,赶趟 
trên lớp 课堂上
tan lớp 下课
nghỉ giải lao 休息

-文化点滴-
越南大学分普通班(lớp phổ thông)和尖子班(lớp chất lượng cao)两种,普通班学生较多,人数多的时候可以达上百人,一个大教室坐得满满的。尖子班学生较少,一般就十多个,配备的教师都是比较好的。



康桥小语种

葡萄牙语|西班牙语|德语|法语|俄语|意大利语|日语|韩语|泰语|越南语|阿拉伯语|波斯语

培训+留学+就业+移民一站式服务

咨询QQ:1315135663 / 1905129419

咨询微信:18717373427 / 17791865536


关注我们

康桥教育

葡萄牙语

Copyright © 2019 西安康桥语言文化传播有限公司 All Right Reserved.  陕ICP备20010783号-2

技术支持/名远科技

陕公网安备61010302000708号