Không có khả năng gì để làm xong việc này trong một ngày. · khả năng是“可能性” 、“潜力” 的意思。· Không có khả năng gì…和…làviệc không khả năng表达干某事没有如何可能性。· Không có khả năng gì để thực hiện kế hoạch này.· Không có khả năng gì để đọc xong cuốn sách này trong 1 tiếng.· Cơn bão số 8 không có khả năng đổ bộ đất liền. · Con bé 3 tháng không có khả năng gì biết ngồi.· Gia đình anh ấy không có khả năng chi trả được số tiền lớn như thế. -Anh dũng,đi đâu đấy,vội thế? -Đi thư viện mượn sách mà thầy vừa nói trên lớp.-Mới tan lớp,anh không nghỉ giải lao một lát à? -Mình không mệt。Đi mượn sớm thì có thể đọc sớm mà,kẻo thì không có khả năng gì để thực hiện kế hoạch tuần này của mình.我不累。早点借回早点看嘛,否则就不可能完成我这周的计划了。-Sách phải đọc nhiều thế,không có khả năng để đọc nhanh như vậy. -Cho nên em phải cố sức đọc cho kịp.越南大学分普通班(lớp phổ thông)和尖子班(lớp chất lượng cao)两种,普通班学生较多,人数多的时候可以达上百人,一个大教室坐得满满的。尖子班学生较少,一般就十多个,配备的教师都是比较好的。
康桥小语种
葡萄牙语|西班牙语|德语|法语|俄语|意大利语|日语|韩语|泰语|越南语|阿拉伯语|波斯语
培训+留学+就业+移民一站式服务
咨询QQ:1315135663 / 1905129419
咨询微信:18717373427 / 17791865536