Chiếc quần dài này rất thích hợp tôi.
这条长裤非常适合我。
hợp表示的是“合”、“合适”的意思,双音词thích hợp是“适合”的意思,使用场合不如hợp多。但是thích hợp可以做定语,放在中心名词后面。Chúng ta cần tìm những công ty thích hợp để cộng tác với họ.· Chất đất Việt Nam rất thích hợp trồng cây công nghiệp có giá trịcao. · Món ăn này rất hợp với khẩu vị của tôi. · Màu bộ áo này rất thích hợp với chị Hồng.· Môn thể dục thể thao nảyất thích hợp với đàn bà.· Hoàn cảnh ở đây rất hợp với nghiệp vụ của công ty ta.-Xin hỏi anh,anh từ nước nào sang Việt Nam?-Thế món ăn ở bên này chắc không hợp với anh.-Tôi đã đến đây một năm rồi,bây giờ đã quen rồi.-Anh phải cố tìm tòi,chắc có một số hợp gu anh đấy.不管是炎炎夏日还是春暖秋凉,越南人都多数穿长裤,而且还是很厚的牛仔布料。年轻女孩和妇女们也很少着裙装,一是骑摩托车不方便,二是为了防晒,另外裙子很贵。不过时常可以看到穿着越式旗袍的女孩和妇女骑车或是开摩托。
康桥小语种
葡萄牙语|西班牙语|德语|法语|俄语|意大利语|日语|韩语|泰语|越南语|阿拉伯语|波斯语
培训+留学+就业+移民一站式服务
咨询QQ:1315135663 / 1905129419
咨询微信:18717373427 / 17791865536