Cảm ơn sự nhiệt tình của chị.
谢谢你的热情。
cảm ơn同cám ơn,是“感谢” 、“谢谢” 的意思,通常是在对方做了对自己有帮助的事时说的话。后面可以直接跟人名,或是跟名词词组、主谓结构来表达感谢的原因。· Cám ơn sự giúp đỡ to lớn của các bạn. · Cám ơn sự có mặt của các bạn.· Cảm ơn anh đã chỉ bảo cho. · Rất cảm ơn chị tặng quà cho chúng tôi. · Cám ơn anh đã báo tin này cho em. -Chào cô.Hôm nay là Ngày Nhà giáo,chúng em đến xin chúc mừng cô.-Cám ơn lời chúc của các em!Mời các em vào nhà chơi!-Vâng.Đây là hoa tươi tặng cho cô. -Ôi,quí hóa quá!Cô xin cảm ơn nhé!-Chúng em xin cảm ơn sự dạy bảo tận tâm của cô.-Đây là bổn phận của cô mà.越南人历来是尊师重教的,对教师节这一表达感谢师恩的日子有着特别的情愫。节日当天,学校会举行庆祝会或是茶话会,多数学生会在这一天给老师献上鲜花和礼品,师生们都衣着鲜亮,精神饱满。
康桥小语种
葡萄牙语|西班牙语|德语|法语|俄语|意大利语|日语|韩语|泰语|越南语|阿拉伯语|波斯语
培训+留学+就业+移民一站式服务
咨询QQ:1315135663 / 1905129419
咨询微信:18717373427 / 17791865536