欢迎访问西安康桥语言文化传播有限公司!

首页 新闻资讯 学习资料

【越南语】超详细的越南语句式解析之「Tôi phải nợ anh bao nhiêu? 我要付你多少钱?」

发布时间:2024-12-31 09:09:20浏览次数:246

Tôi phải nợ anh bao nhiêu? 

我要付你多少钱?


-基本句型-
nợ(thiếu):欠某人钱(债)

-语法精讲-
· nợ可为名词也可为动词,动词的意思是“欠债”、“负债”。后面紧跟的称谓词是所欠的对象,然后是赊欠的钱款数目或是物品。
· 它在口语中使用时表示某人答应的事情尚未实现,也是“欠”的意思。
· Thiếu也可以表达欠债的意思

-举一反三-
· Anh còn nợ tôi 20 nghìn đồng.
你还欠我20千盾。
· Tháng sau tôi định không nợ một người nào nữa.
下个月我打算不欠任何人的钱了。
· Tôi còn nợ nó mười đô thôi.
我还欠他10美元。
· Chị còn nợ em một buổi đi xem phim. 
你还欠我一场电影。
· Nước ta trước kia nợ nhiều nước ngoài.
以前我国的外债很多。

-情景会话-
-Anh Dũng!Ta chuần bị ra phố,có cùng đi không?
阿勇,我们准备上街,一起去吗?
-Không,tôi không dám ra phố rồi,tôi còn nợ Minh 100 nghìn đồng.
不了,我不敢上街了,我还欠阿明100千呢。
-Ôi,anh nhớ rõ như thế à!Tôi cũng thiếu Minh 50nghìn,không sao cả,tháng sau trả xong thì thôi.
喔,你还记得这么清楚啊!我也欠他50千,没什么,下个月还就是了。
-Nhưng tôi không muốn nợ nhiều mà!Cái cảm giác nợ tiền không dễ chịu.   
但我不想欠债太多嘛!欠钱的感觉可是不好。
-A,anh Dũng,anh còn nợ tôi một buổi tiệc đấy!
啊,阿勇,你还欠我一顿饭呢!
-Vâng.Tôi còn nhớ,thế thì ngày mai nhé!
是的,我记着,那就明天吧!

-生词-
Nợ 欠债,负债
buổi (量词) 次
Tháng sau 下个月
nước ngoài 外国,国外
vay
tiệc 宴会
cảm giác 感觉
trả 还,交还

-文化点滴-
在越南乘出租汽车要注意叫司机打表,乘坐三轮车、摩的要事先讲好价,以免到目的地后对方漫天要价。另外,坐车前最好准备一些零钱,以免对方没有零钱找时双方都尴尬。



康桥小语种

葡萄牙语|西班牙语|德语|法语|俄语|意大利语|日语|韩语|泰语|越南语|阿拉伯语|波斯语

培训+留学+就业+移民一站式服务

咨询QQ:1315135663 / 1905129419

咨询微信:18717373427 / 17791865536


关注我们

康桥教育

葡萄牙语

Copyright © 2019 西安康桥语言文化传播有限公司 All Right Reserved.  陕ICP备20010783号-2

技术支持/名远科技

陕公网安备61010302000708号