Tôi phải nợ anh bao nhiêu?
我要付你多少钱?
· nợ可为名词也可为动词,动词的意思是“欠债”、“负债”。后面紧跟的称谓词是所欠的对象,然后是赊欠的钱款数目或是物品。· 它在口语中使用时表示某人答应的事情尚未实现,也是“欠”的意思。· Anh còn nợ tôi 20 nghìn đồng.· Tháng sau tôi định không nợ một người nào nữa.· Tôi còn nợ nó mười đô thôi.· Chị còn nợ em một buổi đi xem phim. · Nước ta trước kia nợ nhiều nước ngoài.-Anh Dũng!Ta chuần bị ra phố,có cùng đi không?-Không,tôi không dám ra phố rồi,tôi còn nợ Minh 100 nghìn đồng.-Ôi,anh nhớ rõ như thế à!Tôi cũng thiếu Minh 50nghìn,không sao cả,tháng sau trả xong thì thôi.喔,你还记得这么清楚啊!我也欠他50千,没什么,下个月还就是了。-Nhưng tôi không muốn nợ nhiều mà!Cái cảm giác nợ tiền không dễ chịu. -A,anh Dũng,anh còn nợ tôi một buổi tiệc đấy!-Vâng.Tôi còn nhớ,thế thì ngày mai nhé!在越南乘出租汽车要注意叫司机打表,乘坐三轮车、摩的要事先讲好价,以免到目的地后对方漫天要价。另外,坐车前最好准备一些零钱,以免对方没有零钱找时双方都尴尬。

康桥小语种
葡萄牙语|西班牙语|德语|法语|俄语|意大利语|日语|韩语|泰语|越南语|阿拉伯语|波斯语
培训+留学+就业+移民一站式服务
咨询QQ:1315135663 / 1905129419
咨询微信:18717373427 / 17791865536